|
I
|
Giống cây trồng
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
1
|
Giống cây trồng - Phương pháp kiểm tra tính đúng giống và độ thuần của lô hạt giống
|
TCVN 8547:2011
|
|
2
|
Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm
|
TCVN 8548:2011
|
|
3
|
Củ giống khoai tây - Phương pháp kiểm nghiệm
|
TCVN 8549:2011
|
|
4
|
Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định ruộng giống
|
TCVN 8550:2018
|
|
5
|
Hạt giống đậu xanh - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8659:2011
|
|
6
|
Hạt giống cải củ-Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8811:2011
|
|
7
|
Hạt giống cải bắp-Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8812:2011
|
|
8
|
Hạt giống su hào-Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8813:2011
|
|
9
|
Hạt giống dưa chuột lai-Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8814:2011
|
|
10
|
Hạt giống dưa hấu lai- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8815:2011
|
|
11
|
Chồi giống dứa - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9062:2013
|
|
12
|
Cây giống bơ - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9301:2013
|
|
13
|
Cây giống cam, quýt, bưởi - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9302:2013
|
|
14
|
Hạt giống bông - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9303:2013
|
|
15
|
Hạt giống đậu các loại - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9304:2012
|
|
16
|
Lá dâu – Phương pháp kiểm tra chất lượng
|
TCVN 9484:2013
|
|
17
|
Giống dâu – Phương pháp thu thập, đánh giá, mô tả và lưu giữ
|
TCVN 9485:2013
|
|
18
|
Hạt giống bầu bí - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9809:2013
|
|
19
|
Hạt giống cây họ cà - yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9962:2013
|
|
20
|
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống –
Phần 1: Ca cao
|
TCVN 10684:2015
|
|
21
|
Hạt giống thuốc lá - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10848:2015
|
|
22
|
Thử nghiệm sức sống của hạt giống bằng phép thử Tetrazolium
|
TCVN 10910:2016
|
|
23
|
Hạt giống vừng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10908:2016
|
|
24
|
Hạt giống rau muống - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10909:2016
|
|
25
|
Quy trình sản xuất hạt giống lúa lai
|
TCVN 11840:2017
|
|
26
|
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống –
Phần 3: Điều
|
TCVN 10684-3:2018
|
|
27
|
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống –
Phần 4: Tiêu
|
TCVN 10684-4:2018
|
|
28
|
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống –
Phần 5: Dừa
|
TCVN 10684-5:2018
|
|
29
|
Quy trình sản xuất hạt giống ngô lai
|
TCVN 12182:2018
|
|
30
|
Quy trình sản xuất hạt giống cây trồng tự thụ phấn
|
TCVN 12181:2018
|
|
Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
1
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cải bắp
|
QCVN 01-120:2013 /BNNPTNT
|
|
2
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu
|
QCVN 01-121:2013 /BNNPTNT
|
|
3
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho
|
QCVN 01-122:2013 /BNNPTNT
|
|
4
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông
|
QCVN 01-123:2013 /BNNPTNT
|
|
5
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè
|
QCVN 01-124:2013 /BNNPTNT
|
|
6
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía
|
QCVN 01-125:2013 /BNNPTNT
|
|
7
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn
|
QCVN 01-128:2013 /BNNPTNT
|
|
8
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long
|
QCVN 01-129:2013 /BNNPTNT
|
|
9
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống mía
|
QCVN 01-131:2013 /BNNPTNT
|
|
10
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dâu
|
QCVN 01-147:2013 /BNNPTNT
|
|
11
|
QCVN về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do
|
QCVN 01-47: 2011/BNNPTNT
|
|
12
|
QCVN về chất lượng hạt giống lạc
|
QCVN 01-48: 2011/BNNPTNT
|
|
13
|
QCVN về chất lượng hạt giống đậu tương
|
QCVN 01-49: 2011/BNNPTNT
|
|
14
|
QCVN về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng
|
QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT
|
|
15
|
QCVN về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng
|
QCVN 01-51: 2011/BNNPTNT
|
|
16
|
QCVN về chất lượng củ giống khoai tây
|
QCVN 01-52: 2011/BNNPTNT
|
|
17
|
QCVN về chất lượng hạt giống ngô lai
|
QCVN 01-53: 2011/BNNPTNT
|
|
18
|
QCVN về chất lượng hạt giống lúa
|
QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT
|
|
19
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống lúa
|
QCVN 01-55: 2011/BNNPTNT
|
|
20
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống ngô
|
QCVN 01-56: 2011/BNNPTNT
|
|
21
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống lạc
|
QCVN 01-57: 2011/BNNPTNT
|
|
22
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống đậu tương
|
QCVN 01-58: 2011/BNNPTNT
|
|
23
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống khoai tây
|
QCVN 01-59: 2011/BNNPTNT
|
|
24
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống khoai lang
|
QCVN 01-60: 2011/BNNPTNT
|
|
25
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống sắn
|
QCVN 01-61: 2011/BNNPTNT
|
|
26
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống đậu xanh
|
QCVN 01-62: 2011/BNNPTNT
|
|
27
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cà chua
|
QCVN 01-63: 2011/BNNPTNT
|
|
28
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống ớt
|
QCVN 01-64: 2011/BNNPTNT
|
|
29
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lúa
|
QCVN 01-65: 2011/BNNPTNT
|
|
30
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ngô
|
QCVN 01-66: 2011/BNNPTNT
|
|
31
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc
|
QCVN 01-67: 2011/BNNPTNT
|
|
32
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống đậu tương
|
QCVN 01-68: 2011/BNNPTNT
|
|
33
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây
|
QCVN 01-69: 2011/BNNPTNT
|
|
34
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà chua
|
QCVN 01-70: 2011/BNNPTNT
|
|
35
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông
|
QCVN 01-84: 2012/BNNPTNT
|
|
36
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá
|
QCVN 01-85: 2012/BNNPTNT
|
|
37
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa lily
|
QCVN 01-86: 2012/BNNPTNT
|
|
38
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột
|
QCVN 01-87: 2012/BNNPTNT
|
|
39
|
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào
|
QCVN 01-88: 2012/BNNPTNT
|
|
40
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cúc
|
QCVN 01-89: 2012/BNNPTNT
|
|
41
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa đồng tiền
|
QCVN 01-90: 2012/BNNPTNT
|
|
42
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu
|
QCVN 01-91: 2012/BNNPTNT
|
|
43
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cải bắp
|
QCVN 01-92: 2012/BNNPTNT
|
|
44
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa chuột
|
QCVN 01-93: 2012/BNNPTNT
|
|
45
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống su hào
|
QCVN 01-94: 2012/BNNPTNT
|
|
46
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng
|
QCVN 01-95: 2012/BNNPTNT
|
|
47
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ớt
|
QCVN 01-96: 2012/BNNPTNT
|
|
48
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà rốt
|
QCVN 01-97: 2012/BNNPTNT
|
|
49
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng
|
QCVN 01-153 : 2014/BNNPTNT
|
|
50
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô
|
QCVN 01-154 : 2014/BNNPTNT
|
|
51
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng
|
QCVN 01-155 : 2014/BNNPTNT
|
|
52
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền
|
QCVN 01-156 : 2014/BNNPTNT
|
|
53
|
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường
|
QCVN 01-157 : 2014/BNNPTNT
|
|
54
|
QCVN về điều kiện bảo quản hạt giống lúa, ngô, rau
|
QCVN 01-158 : 2014/BNNPTNT
|
|
II
|
Điều kiện sản xuất - ATTP
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
1
|
Rau tươi - Phương pháp lấy mẫu trên ruộng sản xuất
|
TCVN 9016:2011
|
|
2
|
Quả tươi - Phương pháp lấy mẫu trên vườn sản xuất
|
TCVN 9017:2011
|
|
3
|
Cây trồng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
|
TCVN 8551:2010
|
|
4
|
Cây trồng – Xác định hàm lượng canxi và magie tổng số - Phần 1: Phương pháp thể tích. Phần 2: Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
TCVN 9015-1:2011 và TCVN 9015-2:2011 :
|
|
5
|
Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) – Phần 1: trồng trọt
|
TCVN 11892-1:2017
|
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
|
|
1
|
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với rau, quả, chè búp tươi trong quá trình sản xuất, sơ chế.
|
QCVN 01-132:2013 /BNNPTNT
|
|
2
|
Điều kiện trồng cao su ở miền núi phía Bắc
|
QCVN 01-149: 2014/BNNPTNT
|
|
III
|
Đất
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
1
|
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định hệ số khô kiệt
|
TCVN 4048:1985
|
|
2
|
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định chất mất khi nung
|
TCVN 4049:1985
|
|
3
|
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định tổng số chất hữu cơ
|
TCVN 4050:1985
|
|
4
|
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định tổng số kali
|
TCVN 4053:1985
|
|
5
|
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định pHKCl
|
TCVN 4401:1987
|
|
6
|
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định pHH2O
|
TCVN 4402:1987
|
|
7
|
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định độ chua trao đổi
|
TCVN 4403:1987
|
|
8
|
Chất lượng đất- Phương pháp xác định độ chua trao đổi và nhôm trao đổi
|
TCVN 4403:2011
|
|
9
|
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định độ chua thủy phân
|
TCVN 4404:1987
|
|
10
|
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định dung tích hấp thụ
|
TCVN 4620:1988
|
|
11
|
Chất lượng đất – Phương pháp xác định tổng số bazơ trao đổi
|
TCVN 4621:2009
|
|
12
|
Phương pháp xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt
|
TCVN 4804:2011
|
|
13
|
Chất lượng đất – Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dễ tiêu
|
TCVN 5255:2009
|
|
14
|
Chất lượng đất – Phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu
|
TCVN 5256:2009
|
|
15
|
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định thành phần cơ giới
|
TCVN 5257:1990
|
|
16
|
Chất lượng đất – Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa
|
TCVN 5299:2009
|
|
17
|
Chất lượng đất. Hồ sơ đất
|
TCVN 5301:1995
|
|
18
|
Đất trồng trọt – Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất
|
TCVN 5941:1995
|
|
19
|
Chất lượng đất – xác định ảnh hưởng của chất ô nhiễm lên giun đất (EISSENIA FETIDA) – Xác định độ độc cấp tính bằng cách sử dụng nền đất nhân tạo
|
TCVN 5961:1995 (ISO 11268-1:1993)
|
|
20
|
Chất lượng đất – Xác định ảnh hưởng của các tác nhân ô nhiễm đến thảm thực vật đất – Phương pháp đo sự ức chế phát triển rễ
|
TCVN 5962:1995 (ISO 11269-1:1993)
|
|
21
|
Chất lượng đất – Xác định pH
|
TCVN 5979:2007 (ISO 10390:2005)
|
|
22
|
Chất lượng đất – Xác định dư lượng metyl parathion trong đất – Phương pháp sắc ký lỏng
|
TCVN 6133:1996
|
|
23
|
Chất lượng đất – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao/ nhiệt phun/khối phổ (HPLC/TS/MS) hoặc detector cực tím (UV) để xác định hợp chất không bay hơi có thể chiết trong dung môi
|
TCVN 6134:2009 (EPA Method 8321A)
|
|
24
|
Chất lượng đất – Xác định dư lượng fenvalerat – phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
|
TCVN 6135:2009
|
|
25
|
Chất lương đất – Từ vựng. Phần 1: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến bảo vệ và ô nhiễm đất
|
TCVN 6495-1:1999 (ISO 11074-1:1996)
|
|
26
|
Chất lương đất – Từ vựng. Phần 2: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu.
|
TCVN 6495-2:2001 (ISO 11074-2:1998)
|
|
27
|
Chất lượng đất – Xác định cadimi, crom, coban, chì, đồng, kẽm, mangan và niken trong dịch chiết đất bằng cường thủy – Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa).
|
TCVN 6496:2009 (ISO 11047:1998)
|
|
28
|
Chất lượng đất – Xác định ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên hệ thực vật đất – Phần 2: Ảnh hưởng của hóa chất đối với sự nảy mầm và sự phát triển của thực vật bậc cao
|
TCVN 6497-2:2009 (ISO 11269-2:2005)
|
|
29
|
Chất lượng đất – Xác định nitơ tổng – Phương pháp kendan cải biên
|
TCVN 6498:1999 (ISO 11261:1995)
|
|
30
|
Chất lượng đất – Xác định photpho – Phương pháp quang phổ xác định photpho hòa tan trong dung dịch natri hydrocacbonat
|
TCVN 6499:1999 (ISO 11263:1994)
|
|
31
|
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và cacbon tổng số sau khi đốt khô (phân tích nguyên tố)
|
TCVN 6642:2000 (ISO 10694:1995)
|
|
32
|
Chất lượng đất – Xác định nitơ nitrat, nitơ amoni và tổng nitơ hoà tan có trong đất được làm khô trong không khí sử dụng dung dịch canxi clorua làm dung môi chiết
|
TCVN 6643:2000 (ISO 14255:1998)
|
|
33
|
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ bằng cách oxy hoá trong môi trường sunfocromic
|
TCVN 6644:2000 (ISO 14235:1998)
|
|
34
|
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng đốt khô ("phân tích nguyên tố")
|
TCVN 6645:2000 (ISO 13878:1998)
|
|
35
|
Chất lượng đất – Xác định khả năng trao đổi cation thực tế và độ bão hoà bazơ bằng cách sử dụng dung dịch bari clorua
|
TCVN 6646:2000 (ISO 11260:1994)
|
|
36
|
Chất lượng đất – Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích lý hóa
|
TCVN 6647:2007 (ISO 11464:2006)
|
|
37
|
Chất lượng đất. Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng. Phương pháp khối lượng
|
TCVN 6648:2000 (ISO 11465:1993)
|
|
38
|
Chất lượng đất – Chiết các nguyên tố tan trong nước cường thủy
|
TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995)
|
|
39
|
Chất lượng đất. Xác định độ dẫn điện riêng
|
TCVN 6650:2000
|
|
40
|
Chất lượng đất – Xác định đặc tính giữ nước. Phương pháp trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 6651:2000 (ISO 11274:1998)
|
|
41
|
Chất lượng đất – Xác định các hyđrocacbon thơm đa nhân. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng cao áp
|
TCVN 6652:2000 (ISO 13877:1998)
|
|
42
|
Chất lượng đất – Phương pháp sinh học. Xác định quá trình khoáng hoá nitơ và nitrit hoá trong đất và ảnh hưởng của hoá chất đến các quá trình này
|
TCVN 6653:2000 (ISO 14238:1997)
|
|
43
|
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng nước trong vùng không bão hoà. Phương pháp cực dò nơtron sâu
|
TCVN 6654:2000 ISO 10573:1995)
|
|
44
|
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng cacbonat. Phương pháp thể tích
|
TCVN 6655:2000 (ISO 10693:1995)
|
|
45
|
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng sunfat tan trong nước và tan trong axit
|
TCVN 6656:2000 (ISO 11048:1995)
|
|
46
|
Chất lượng đất – Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 1: Phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền
|
TCVN 6856-1:2001 (ISO 14240-1:1997)
|
|
47
|
Chất lượng đất – Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 2: Phương pháp chiết xông hơi
|
TCVN 6856-2:2001 (ISO 14240-2:1997)
|
|
48
|
Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (EISENIA FETIDA) – Phần 2: Xác định ảnh hưởng đối với sự sinh sản
|
TCVN 6859-2:2001 (ISO 11268-2:1988)
|
|
49
|
Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (EISENIA FETIDA) – Phần 3: Hướng dẫn xác định ảnh hưởng trong điều kiện thực địa
|
TCVN 6859-3:2004 (ISO 11268-3:1999)
|
|
50
|
Chất lượng đất – Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô
|
TCVN 6860:2001 (ISO 11272:1998)
|
|
51
|
Chất lượng đất – Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất. Phương pháp dùng căng kế (tensiometer)
|
TCVN 6861:2001 (ISO 11276:1995)
|
|
52
|
Chất lượng đất – Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng. Phương pháp rây và sa lắng
|
TCVN 6862:2001 (ISO 11277:1998)
|
|
53
|
Chất lượng đất. Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng. Phương pháp rây và sa lắng
|
TCVN 6862:2001 (ISO 11277:1998)
|
|
54
|
Chất lượng đất – Xác định khối lượng theo thể tích của hạt
|
TCVN 6863:2001 (ISO 11508:1998)
|
|
55
|
Chất lượng đất – Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH=8,1
|
TCVN 6864:2001 (ISO 13536:1995)
|
|
56
|
Chất lượng đất – Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất
|
TCVN 7209:2002
|
|
57
|
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng dầu khoáng - Phương pháp phổ hồng ngoại và sắc ký khí.
|
TCVN 7369:2004 (ISO/TR 11046:1994)
|
|
58
|
Chất lượng đất – Phương pháp hòa tan để xác định hàm lượng tổng số các nguyên tố - Phần 2: Phương pháp hòa tan bằng kiềm nóng chảy
|
TCVN 7370-2:2007 (ISO 14869-2:2002)
|
|
59
|
Chất lượng đất – Xác định lưu huỳnh tổng số bằng đốt khô.
|
TCVN 7371:2004 (ISO 15178:2000)
|
|
60
|
Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số trong đất Việt Nam
|
TCVN 7373:2004
|
|
61
|
Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng phospho tổng số trong đất
|
TCVN 7374:2004
|
|
62
|
Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng kali tổng số trong đất Việt Nam
|
TCVN 7375:2004
|
|
63
|
Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam
|
TCVN 7376:2004
|
|
64
|
Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam
|
TCVN 7377:2004
|
|
65
|
Chất lượng đất – Lấy mẫu – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu
|
TCVN 7538-1:2010 ISO 10381-1:2002)
|
|
66
|
Chất lượng đất – Lấy mẫu – Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
|
TCVN 7538-2:2005 (ISO 10381-2:2002)
|
|
67
|
Chất lượng đất – Lây mẫu – Phần 3: Hướng dẫn an toàn
|
TCVN 7538-3:2005 (ISO 10381-3:2001)
|
|
68
|
Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 4: Hướng dẫn quy trình điều tra các vùng tự nhiên, bán tự nhiên, và vựng canh tác
|
TCVN 7538-4:2007 (ISO 10381-4:2003)
|
|
69
|
Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn quy trình điều tra các vùng đô thị và vùng công nghiệp liên quan đến nhiễm bẩn đất.
|
TCVN 7538-5:2007 (ISO 10381-5:2005)
|
|
70
|
Chất lượng đất – Lấy mẫu - Phần 6: Hướng dẫn về thu thập, xử lý và bảo quản mẫu đất ở điều kiện hiếu khí để đánh giá các quá trình hoạt động, sinh khối và tính đa dạng của vi sinh vật trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 7538-6:2010 (ISO 10381-6:2009)
|
|
71
|
Chất lượng đất – Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân hủy sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện yếm khí
|
TCVN 7593:2006 (ISO 15473:2002)
|
|
72
|
Chất lượng đất – Xác định thế oxy hoá khử – Phương pháp đồng ruộng
|
TCVN 7594:2006 (ISO 11271:2002)
|
|
73
|
Chất lượng đất – Chiết các nguyên tố vết bằng dung dịch đệm ATPA
|
TCVN 7727:2007 (ISO 14870:2001)
|
|
74
|
Chất lượng đất – Xác định hóa chất bảo vệ thực vật cho clo hữu cơ và polyclorin biphenyl – Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron
|
TCVN 8061:2009 (ISO 10382:2002)
|
|
75
|
Chất lượng đất – Xác định hợp chất phospho hưu cơ bằng sắc ký khí – Kỹ thuật cột mao quản
|
TCVN 8062:2009 (EPA Method 8141A)
|
|
76
|
Ngưỡng dioxin trong đất và trầm tích
|
TCVN 8183:2009
|
|
77
|
Chất lượng đất – Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
TCVN 8246:2009 (EPA 7000)
|
|
78
|
Quy trình đánh giá đất sản xuất nông nghiệp
|
TCVN 8409:2012
|
|
79
|
Chất lượng đất – Xác định dung lượng cation trao đổi hữu hiệu (CEC) và cation có khả năng trao đổi sử dụng dung dịch hexamincoban triclorua
|
TCVN 8466:2010 (ISO 23470:2007)
|
|
80
|
Chất lượng đất – Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua.
|
TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007)
|
|
81
|
Chất lượng đất – Phương pháp xác định thành phần cấp hạt
|
TCVN 8567:2010
|
|
82
|
Chất lượng đất – Phương pháp xác định dung lượng cation trao đổi (CEC) – Phương pháp dùng amoni axetat
|
TCVN 8568:2010
|
|
83
|
Chất lượng đất – Phương pháp xác định các cation bazơ trao đổi – Phương pháp dùng amoni axetat
|
TCVN 8569:2010
|
|
84
|
Chất lượng đất- Phương pháp xác định kali tổng số
|
TCVN 8660:2011
|
|
85
|
Chất lượng đất- Phương pháp xác định photpho dễ tiêu, phương pháp Olsen
|
TCVN 8661:2011
|
|
86
|
Chất lượng đất- Phương pháp xác định kali dễ tiêu
|
TCVN 8662:2011
|
|
87
|
Chất lượng đất - Xác định phospho tổng số - Phương pháp so màu
|
TCVN 8940:2011
|
|
88
|
Chất lượng đất – Xác định các bon hữu cơ tổng số - Phương pháp Walkley Black
|
TCVN 8941:2011
|
|
89
|
Chất lượng đất – Xác định phospho dễ tiêu – Phương pháp Bray và Kurtz (Bray II)
|
TCVN 8942:2011
|
|
90
|
Quy trình điều tra, lập bản đồ đất tỷ lệ trung bình và lớn
|
TCVN 9487:2012
|
|
91
|
Chất lượng đất – Phương pháp xác định khả năng giữ lân
|
TCVN 11398:2016
|
|
92
|
Chất lượng đất – Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ xốp
|
TCVN 11399:2016
|
|
93
|
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng axit humic và axit fulvic – Phương pháp Walkley-Black
|
TCVN 11456:2016
|